Giậm giật


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cảm thấy thèm muốn thú vui của xác thịt.

VD: Lời nói giậm giật của kẻ đó làm cho người nghe rất khó chịu.

Đặt câu với từ Giậm giật:

  • Hắn có cái nhìn giậm giật khi nói về những chuyện phiêu lưu tình ái.
  • Bản tính giậm giật của anh ta khiến người khác cảm thấy ghê sợ.
  • Sự thèm khát giậm giật trong ánh mắt hắn ta khiến cô gái run sợ.
  • Cô gái cảm thấy khó chịu trước những lời nói giậm giật của người đàn ông.
  • Vẻ mặt giậm giật của hắn làm cho người khác cảm thấy rất ghê tởm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm