Giậm giật>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cảm thấy thèm muốn thú vui của xác thịt.
VD: Lời nói giậm giật của kẻ đó làm cho người nghe rất khó chịu.
Đặt câu với từ Giậm giật:
- Hắn có cái nhìn giậm giật khi nói về những chuyện phiêu lưu tình ái.
- Bản tính giậm giật của anh ta khiến người khác cảm thấy ghê sợ.
- Sự thèm khát giậm giật trong ánh mắt hắn ta khiến cô gái run sợ.
- Cô gái cảm thấy khó chịu trước những lời nói giậm giật của người đàn ông.
- Vẻ mặt giậm giật của hắn làm cho người khác cảm thấy rất ghê tởm.


- Giây giướng là từ láy hay từ ghép?
- Giả lả là từ láy hay từ ghép?
- Gieo neo là từ láy hay từ ghép?
- Gầy guộc là từ láy hay từ ghép?
- Gầm ghè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm