Gion giỏn


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Nói trẻ con bẻo lẻo, lém lỉnh, nói luôn mồm.

VD: Cô bé giòn giỏn kể chuyện làm cả nhà bật cười.

Đặt câu với từ Gion giỏn:

  • Tiếng nói giòn giỏn của đứa trẻ vang vọng khắp phòng.
  • Cậu bé giòn giỏn không ngừng hỏi những câu hỏi ngộ nghĩnh.
  • Những lời nói giòn giỏn của cô bé làm tan biến bầu không khí căng thẳng.
  • Đứa trẻ giòn giỏn líu lo kể về buổi đi chơi của mình.
  • Bà thích nghe cháu gái mình nói chuyện giòn giỏn mỗi ngày.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm