Giặc giã


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bọn người xấu chống lại chính quyền, gây ra loạn lạc, tình hình rối ren, không yên ổn.

VD: Chính quyền đã huy động lực lượng để dẹp yên giặc giã.

Đặt câu với từ Giặc giã:

  • Trong thời kỳ phong kiến, giặc giã thường xuyên nổi lên khắp nơi.
  • Những năm chiến tranh, cả làng sống trong cảnh lo âu vì giặc giã.
  • Cuộc sống bình yên bị phá vỡ bởi giặc giã kéo dài.
  • Những kẻ cầm đầu giặc giã bị bắt giữ và xét xử.
  • Người dân đoàn kết đứng lên chống lại bọn giặc giã.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm