Giéo giắt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nói những tiếng véo von thánh thót do sự hòa hợp các âm thanh gây nên.

VD: Tiếng chim hót giéo giắt vang vọng khắp khu vườn.

Đặt câu với từ Giéo giắt:

  • Tiếng đàn piano giéo giắt làm say đắm lòng người.
  • Những nốt nhạc giéo giắt bay bổng trong không gian tĩnh lặng.
  • Tiếng sáo trúc giéo giắt của anh ấy khiến ai cũng phải lắng nghe.
  • Dàn đồng ca cất lên những giai điệu giéo giắt trong trẻo.
  • Tiếng cười nói giéo giắt của đám trẻ con vang vọng khắp sân trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm