Gai gai


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Da nổi gai ốc như da gà, cảm giác ớn lạnh.

VD: Cảm giác sợ hãi khiến tôi gai gai cả sống lưng.

Đặt câu với từ Gai gai:

  • Nghe tiếng hét thất thanh, tôi gai gai cả người.
  • Cơn gió lạnh buốt khiến da tôi gai gai nổi hết cả lên.
  • Bộ phim kinh dị khiến người xem gai gai từ đầu đến cuối.
  • Nước lạnh quá làm tôi gai gai hết cả người.
  • Cô ấy kể chuyện ma làm cả đám gai gai người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm