Áy o


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: chần chừ, chưa dứt khoát vì còn suy tính thiệt hơn

   VD: Cậu ấy còn áy o chưa dám quyết định.

Đặt câu với từ Áy o:

  • Tôi áy o không biết có nên nhận công việc mới hay không.
  • Cô ấy áy o khi phải chọn giữa hai lời mời làm việc.
  • Anh ta áy o về việc có nên đầu tư vào dự án này hay không.
  • Tôi thấy cậu ấy áy o khi phải quyết định đi hay ở lại.
  • Cô ấy áy o giữa việc đi du lịch hay tiết kiệm tiền.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chần chừ, do dự


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm