Áy o>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: chần chừ, chưa dứt khoát vì còn suy tính thiệt hơn
VD: Cậu ấy còn áy o chưa dám quyết định.
Đặt câu với từ Áy o:
- Tôi áy o không biết có nên nhận công việc mới hay không.
- Cô ấy áy o khi phải chọn giữa hai lời mời làm việc.
- Anh ta áy o về việc có nên đầu tư vào dự án này hay không.
- Tôi thấy cậu ấy áy o khi phải quyết định đi hay ở lại.
- Cô ấy áy o giữa việc đi du lịch hay tiết kiệm tiền.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chần chừ, do dự


- Ặc ặc là từ láy hay từ ghép?
- Ăm ắp là từ láy hay từ ghép?
- Ăng ẳng là từ láy hay từ ghép?
- Ằng ặc là từ láy hay từ ghép?
- Âm âm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm