Ẩm ương


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: dở, chẳng ra làm sao, chẳng có tác dụng gì

   VD: Tính khí ẩm ương.

Đặt câu với từ Ẩm ương:

  • Anh ấy làm việc ẩm ương, chẳng bao giờ xong việc.
  • Cái máy này ẩm ương, hay bị hỏng.
  • Bài thi của em ẩm ương, không có điểm nào nổi bật.
  • Tính của cô ấy ẩm ương, hôm nay vui, mai buồn.
  • Cuộc họp hôm nay ẩm ương, không ai nói gì rõ ràng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm