Ang áng


Động từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy vần

Nghĩa: ước lượng một cách đại khái

   VD: Bà ang áng lượng nước.

Đặt câu với từ Ang áng:

  • Bữa tiệc hôm nay ang áng sẽ có khoảng 30 người tham dự.
  • Anh ta ang áng giá cả sẽ giảm vào cuối tháng.
  • Dựa vào kinh nghiệm, tôi ang áng sẽ mất khoảng ba giờ để đến đó.
  • Chúng tôi ang áng chuyến đi sẽ dài khoảng 5 km.
  • Tôi ang áng sẽ hoàn thành bài tập này trong vòng hai tiếng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm