Ả nả>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: xinh đẹp, dịu dàng
VD: Con người ả nả.
Đặt câu với từ Ả nả:
- Cô gái ấy có vẻ ngoài ả nả, dịu dàng và thu hút.
- Chiếc áo dài màu trắng khiến cô trông thật ả nả và thanh thoát.
- Con bé ả nả đi qua, khiến ai cũng phải ngắm nhìn.
- Cô ấy là một người ả nả, nhẹ nhàng và đáng yêu.
- Với mái tóc dài và chiếc váy xinh xắn, cô ấy trông thật ả nả.


- Ai ai là từ láy hay từ ghép?
- An ủi là từ láy hay từ ghép?
- Ang áng là từ láy hay từ ghép?
- Anh ách là từ láy hay từ ghép?
- Ành ạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm