Ả nả


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: xinh đẹp, dịu dàng

   VD: Con người ả nả.

Đặt câu với từ Ả nả:

  • Cô gái ấy có vẻ ngoài ả nả, dịu dàng và thu hút.
  • Chiếc áo dài màu trắng khiến cô trông thật ả nả và thanh thoát.
  • Con bé ả nả đi qua, khiến ai cũng phải ngắm nhìn.
  • Cô ấy là một người ả nả, nhẹ nhàng và đáng yêu.
  • Với mái tóc dài và chiếc váy xinh xắn, cô ấy trông thật ả nả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm