Âm âm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. mô phỏng tiếng động từ xa vọng tới, nghe rền vang, đều đều và kéo dài

   VD: Tiếng rừng đêm âm âm.

2. (khung cảnh) thiếu ánh sáng tự nhiên, gây một cảm giác nặng nề

   VD: Bầu trời âm âm một màu tro.

Đặt câu với từ Âm âm:

  • Tiếng sấm âm âm từ xa vang vọng khắp bầu trời. (nghĩa 1)
  • Gió thổi âm âm qua những cành cây. (nghĩa 1)
  • Tiếng sóng vỗ âm âm vào bờ trong đêm tối. (nghĩa 1)
  • Bầu không khí ngoài trời âm âm, như sắp có mưa. (nghĩa 2)
  • Cánh đồng âm âm trong màn sương mù dày đặc. (nghĩa 2)
  • Căn phòng âm âm, chỉ có ánh sáng mờ mịt từ chiếc đèn bàn. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: âm u (nghĩa 2)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm