Ấm ớ>
Tính từ, Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
1. (Thái độ) không dứt khoát, không chắc chắn.
VD: Hỏi cái gì cũng ấm ớ.
2. (Lối làm việc) đại khái, không đâu vào đâu, không rõ ràng.
VD: Học hành ấm ớ.
Đặt câu với từ Ấm ớ:
- Tôi không biết phải trả lời sao, ấm ớ quá. (nghĩa 1)
- Cậu ấy cứ ấm ớ mãi, không thể đưa ra quyết định gì cụ thể (nghĩa 1)
- Nói chung, mọi chuyện vẫn ấm ớ, chẳng có gì rõ ràng. (nghĩa 1)
- Cái thằng ấy làm việc ấm ớ quá, chẳng có kế hoạch gì rõ ràng. (nghĩa 2)
- Công ty này làm ăn ấm ớ, không hề có quy trình hay mục tiêu rõ ràng. (nghĩa 2)
- Anh ấy cứ ấm ớ mãi, chẳng bao giờ làm xong việc đúng giờ. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: ấm á (nghĩa 1)
Bình luận
Chia sẻ
- Ầng ậng là từ láy hay từ ghép?
- Ầng ậc là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ừ là từ láy hay từ ghép?
- Ấm ứ là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ọe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm