Ậm ừ>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: trả lời miễn cưỡng, mập mờ chỉ để xong chuyện.
VD: ậm ừ cho qua chuyện
Đặt câu với từ Ậm ừ:
- Khi được hỏi về kế hoạch tương lai, anh ta ậm ừ cho qua chuyện mà không trả lời rõ ràng.
- Mỗi khi gia đình hỏi về bạn gái, cậu ấy chỉ ậm ừ và lảng tránh câu hỏi.
- Khi bị giáo viên hỏi về bài tập, cậu học sinh chỉ ậm ừ mà không biết gì về bài.
- Khi được yêu cầu giải thích về sự chậm trễ, cô ấy chỉ ậm ừ rồi nhanh chóng chuyển sang chủ đề khác.
- Mỗi khi mẹ hỏi về chuyện học hành, cậu con trai chỉ ậm ừ mà không có câu trả lời cụ thể.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ừ


- Ấm ứ là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ọe là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ạch là từ láy hay từ ghép?
- Ậm è là từ láy hay từ ghép?
- Ấm ẹ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm