Ậm ừ


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: trả lời miễn cưỡng, mập mờ chỉ để xong chuyện.

VD: ậm ừ cho qua chuyện

Đặt câu với từ Ậm ừ:

  • Khi được hỏi về kế hoạch tương lai, anh ta ậm ừ cho qua chuyện mà không trả lời rõ ràng.
  • Mỗi khi gia đình hỏi về bạn gái, cậu ấy chỉ ậm ừ và lảng tránh câu hỏi.
  • Khi bị giáo viên hỏi về bài tập, cậu học sinh chỉ ậm ừ mà không biết gì về bài.
  • Khi được yêu cầu giải thích về sự chậm trễ, cô ấy chỉ ậm ừ rồi nhanh chóng chuyển sang chủ đề khác.
  • Mỗi khi mẹ hỏi về chuyện học hành, cậu con trai chỉ ậm ừ mà không có câu trả lời cụ thể.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ừ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm