Ầm ã


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (ít dùng) có nhiều tiếng to và ồn, rền liên tiếp (nói khái quát)

   VD: Tiếng trực thăng ầm ã.

Đặt câu với từ Ầm ã:

  • Tiếng động cơ ầm ã khiến tôi không thể nghe thấy gì.
  • Cả khu phố rộn ràng với tiếng nhạc ầm ã từ buổi tiệc.
  • Tiếng cười ầm ã vang vọng khắp căn phòng.
  • Lúc đó, tiếng sấm ầm ã làm rung chuyển cả bầu trời.
  • Dưới đường, xe cộ chạy qua lại ầm ã suốt cả ngày.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ĩ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm