Ạo ực


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: cảm thấy rạo rực, có một cảm xúc trào dâng, khó diễn tả

   VD: Ạo ực trong lòng.

Đặt câu với từ Ạo ực:

  • Tôi cảm thấy ạo ực khi nhận được kết quả thi tốt.
  • Cả đội đều ạo ực trước giờ bóng lăn trong trận chung kết.
  • Mỗi lần nghĩ đến kỳ nghỉ, tôi lại cảm thấy ạo ực, mong chờ từng ngày.
  • Anh ấy ạo ực khi chuẩn bị gặp lại người bạn lâu năm.
  • Tôi cảm thấy ạo ực khi đứng trước cơ hội mới trong công việc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rạo rực, náo nức, ậm ực


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm