Ấm áp


Tính từ

Từ láy không âm đầu

Nghĩa: ấm, dịu, gây cảm giác dễ chịu

   VD: Tiết trời ấm áp.

Đặt câu với từ Ấm áp:

  • Bàn tay của mẹ luôn ấm áp khi nắm tay tôi.
  • Chiếc áo len này rất ấm áp.
  • Mặt trời buổi sáng chiếu xuống làm không khí thêm ấm áp.
  • Lời chúc của bạn bè làm tôi thấy thật ấm áp.
  • Chúng tôi quây quần bên nhau trong bữa cơm ấm áp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm