Ành ạch>
Ành ạch có phải từ láy không? Ành ạch là từ láy hay từ ghép? Ành ạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ành ạch
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: tiếng phát ra như bị tắc nghẽn
VD: Máy nổ ành ạch rồi tắt hẳn.
Đặt câu với từ Ành ạch:
- Chiếc xe cũ phát ra tiếng ành ạch khi bắt đầu khởi động.
- Máy giặt bị hỏng, kêu ành ạch rồi dừng lại.
- Tiếng cửa cũ kêu ành ạch mỗi khi mở ra.
- Động cơ của chiếc máy nổ ành ạch rồi tắt hẳn.
- Chiếc đồng hồ phát ra tiếng ành ạch trước khi ngừng chạy.



