Ành ạch


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: tiếng phát ra như bị tắc nghẽn

   VD: Máy nổ ành ạch rồi tắt hẳn.

Đặt câu với từ Ành ạch:

  • Chiếc xe cũ phát ra tiếng ành ạch khi bắt đầu khởi động.
  • Máy giặt bị hỏng, kêu ành ạch rồi dừng lại.
  • Tiếng cửa cũ kêu ành ạch mỗi khi mở ra.
  • Động cơ của chiếc máy nổ ành ạch rồi tắt hẳn.
  • Chiếc đồng hồ phát ra tiếng ành ạch trước khi ngừng chạy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm