Ẩm nhẩm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. nhập nhằng, không rõ ràng dứt khoát
VD: Việc gấp mà ảnh cứ nói ẩm nhẩm hoài.
2. đằm thắm, nhường nhịn nhau
VD: Ăn ở ẩm nhẩm được lòng mọi người.
Đặt câu với từ Ẩm nhẩm:
- Anh ta cứ nói ẩm nhẩm, không chịu quyết định gì cả. (nghĩa 1)
- Vấn đề quan trọng mà cô ấy giải thích ẩm nhẩm làm tôi chẳng hiểu. (nghĩa 1)
- Việc gấp mà họp hành lại ẩm nhẩm mất cả ngày. (nghĩa 1)
- Họ sống với nhau ẩm nhẩm nên gia đình luôn hạnh phúc. (nghĩa 2)
- Cặp vợ chồng già ẩm nhẩm, ai cũng ngưỡng mộ. (nghĩa 2)
- Cô ấy đối xử ẩm nhẩm với mọi người trong nhà. (nghĩa 2)


- Ẩm ương là từ láy hay từ ghép?
- Ẫm ờ là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ừ là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ồ là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ĩ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm