Ẩm nhẩm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. nhập nhằng, không rõ ràng dứt khoát

   VD: Việc gấp mà ảnh cứ nói ẩm nhẩm hoài.

2. đằm thắm, nhường nhịn nhau

   VD: Ăn ở ẩm nhẩm được lòng mọi người.

Đặt câu với từ Ẩm nhẩm:

  • Anh ta cứ nói ẩm nhẩm, không chịu quyết định gì cả. (nghĩa 1)
  • Vấn đề quan trọng mà cô ấy giải thích ẩm nhẩm làm tôi chẳng hiểu. (nghĩa 1)
  • Việc gấp mà họp hành lại ẩm nhẩm mất cả ngày. (nghĩa 1)
  • Họ sống với nhau ẩm nhẩm nên gia đình luôn hạnh phúc. (nghĩa 2)
  • Cặp vợ chồng già ẩm nhẩm, ai cũng ngưỡng mộ. (nghĩa 2)
  • Cô ấy đối xử ẩm nhẩm với mọi người trong nhà. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm