Ao ước>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: ước có được, đạt được điều gì một cách thiết tha
VD: Ai cũng ao ước cuộc đời hạnh phúc.
Đặt câu với từ Ao ước:
- Tôi ao ước có thể đi du lịch khắp thế giới.
- Cô ấy ao ước trở thành một bác sĩ giỏi.
- Mọi người ao ước có một cuộc sống hạnh phúc và bình yên.
- Anh ấy ao ước được gặp lại gia đình sau nhiều năm xa cách.
- Tôi luôn ao ước được học thêm một ngôn ngữ mới.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ước ao


- Ảo não là từ láy hay từ ghép?
- Ạo ực là từ láy hay từ ghép?
- Ao ảo là từ láy hay từ ghép?
- Ạt ào là từ láy hay từ ghép?
- Au au là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm