Ào ạt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: nhanh, mạnh và dồn dập trên một phạm vi rộng
VD: Sóng vỗ ào ạt vào bờ.
Đặt câu với từ Ào ạt:
- Quân đội ta ào ạt xông lên.
- Nước lũ ào ạt tràn về nhấn chìm cả xóm làng.
- Đám đông ào ạt đổ về quảng trường để xem buổi diễu binh.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ào ào, ầm ầm


- Anh ánh là từ láy hay từ ghép?
- Ái ngại là từ láy hay từ ghép?
- Áy náy là từ láy hay từ ghép?
- Ăn năn là từ láy hay từ ghép?
- Âm thầm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm