Ầm ầm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. có tiếng động kéo dài

   VD: Tiếng sóng vỗ ầm ầm.

2. ồn ào

   VD: Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi.

Đặt câu với từ Ầm ầm:

  • Tiếng mưa rơi trên mái tôn nghe ầm ầm cả đêm. (nghĩa 1)
  • Con suối chảy xiết, nước đổ ầm ầm xuống khe đá. (nghĩa 1)
  • Đoàn tàu chạy qua làm đường ray rung lên ầm ầm. (nghĩa 1)
  • Cánh ong mật vo ve bay qua bay lại ầm ầm giữa vườn hoa. (nghĩa 2)
  • Trong giờ ra chơi, học sinh ùa ra sân và nói cười ầm ầm. (nghĩa 2)
  • Lũ gà bay loạn xạ, kêu ầm ầm ngoài sân. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm