Ảo não


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: buồn thảm, não nuột

   VD: Bộ mặt ảo não.

Đặt câu với từ Ảo não:

  • Anh ta ảo não khi không thể giúp đỡ bạn bè trong lúc khó khăn.
  • Cô ấy thở dài, ảo não vì không thể thay đổi được tình huống.
  • Mỗi lần nghĩ đến thất bại, tôi lại cảm thấy ảo não.
  • Anh ấy ảo não vì đã bỏ lỡ cơ hội tốt trong cuộc đời.
  • Cả lớp đều ảo não khi biết rằng kỳ nghỉ hè đã kết thúc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm