Âm thầm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: lặng lẽ trong hoạt động, không tỏ ra cho người khác biết
VD: Cô ấy âm thầm chịu đựng mọi nỗi buồn.
Đặt câu với từ Âm thầm:
- Anh ấy luôn âm thầm giúp đỡ bạn thân mà không để cậu ấy biết.
- Cô ấy âm thầm quan sát cậu bé từ xa.
- Những giọt nước mắt âm thầm lăn trên má của cô gái ấy.
- Ăn năn là từ láy hay từ ghép?
- Áy náy là từ láy hay từ ghép?
- Ái ngại là từ láy hay từ ghép?
- Anh ánh là từ láy hay từ ghép?
- Ào ạt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm