Ành ành


Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy toàn phần

Nghĩa: (tiếng phát ra từ những vật to, nặng rơi nhanh xuống môi trường lỏng) nghe đanh chắc, vang xa

   VD: Đá rơi ành ành xuông nước.

Đặt câu với từ Ành ạch:

  • Cái xô kim loại rơi xuống đất phát ra tiếng ành ành vang xa.
  • Cục đá lớn rơi xuống hồ, tạo ra tiếng ành ành vang vọng.
  • Khi chiếc thùng gỗ rơi xuống, nó phát ra tiếng ành ành thật lớn.
  • Âm thanh tiếng bước chân của anh ta đi trên sàn đá ành ành khắp nhà.
  • Cơn mưa đá ành ành trên mái nhà suốt buổi chiều.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm