Ánh ỏi>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (tiếng, giọng) ngân vang và hơi chói tai
VD: Ve kêu ánh ỏi.
Đặt câu với từ Ánh ỏi:
- Tiếng nhạc từ chiếc loa phát ra ánh ỏi suốt cả buổi sáng.
- Tiếng còi xe ô tô vọng lại từ xa, nghe thật ánh ỏi.
- Giọng của cô ấy khi cãi nhau thật ánh ỏi và khó chịu.
- Tiếng chuông nhà thờ vang lên ánh ỏi, khiến mọi người đều chú ý.
- Tiếng nói của anh ấy càng lúc càng ánh ỏi, làm tôi đau đầu.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lảnh lói
Bình luận
Chia sẻ
- Ao ước là từ láy hay từ ghép?
- Ảo não là từ láy hay từ ghép?
- Ạo ực là từ láy hay từ ghép?
- Ao ảo là từ láy hay từ ghép?
- Ạt ào là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm