Ầm ập


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: chuyển động nhanh, dồn dập, mạnh tưởng như không gì cản nổi

   VD: Đoàn quân ầm ập xông lên.

Đặt câu với từ Ầm ập:

  • Cơn mưa lớn ầm ập trút xuống làm ngập cả con đường.
  • Sóng biển ầm ập vỗ vào bờ trong cơn bão.
  • Đoàn quân ầm ập tiến vào thành phố trong tiếng hô vang.
  • Dòng nước lũ ầm ập đổ về, cuốn trôi mọi thứ trên đường đi.
  • Mây đen kéo đến ầm ập, che khuất cả ánh mặt trời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm