Ập ã


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Tràn vào ập đến) nhanh, mạnh, dồn dập gây ra những tiếng vang ồn.

VD: Tiếng sóng ập ã đập vào bến.

Đặt câu với từ Ập ã:

  • Cơn mưa ập ã xuống, khiến đường phố ngập lụt ngay lập tức.
  • Dòng người ập ã vào sân vận động khi trận đấu bắt đầu.
  • Lũ trẻ ập ã vào lớp học, rộn rã tiếng cười nói.
  • Những cơn gió ập ã qua cửa sổ, mang theo không khí lạnh.
  • Tiếng súng ập ã trên chiến trường, vang dội khắp nơi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dồn dập


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm