Ẫm ờ


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. ra vẻ ngơ ngẩn như không biết gì cả

   VD: Biết rồi còn cứ ẫm ờ!

2. nửa đùa nửa thật, có ý trêu cợt (thường nói về cách nói năng)

   VD: Anh ta ăn nói ẫm ờ.

Đặt câu với từ Ẫm ờ:

  • Cô ấy biết rõ rồi nhưng vẫn ẫm ờ khi tôi hỏi. (nghĩa 1)
  • Biết làm rồi mà anh ta cứ ẫm ờ như không hiểu gì. (nghĩa 1)
  • Mẹ hỏi con xem có làm bài tập chưa, nó chỉ ẫm ờ không trả lời. (nghĩa 1)
  • Cô ấy cứ ẫm ờ khi nói về việc đi chơi, không rõ ràng. (nghĩa 2)
  • Anh ta ẫm ờ rằng sẽ mua quà, nhưng không ai tin là thật. (nghĩa 2)
  • Chị ấy ẫm ờ bảo sẽ giúp, nhưng chẳng thấy đâu. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: ỡm ờ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm