Ẫm ờ>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
1. ra vẻ ngơ ngẩn như không biết gì cả
VD: Biết rồi còn cứ ẫm ờ!
2. nửa đùa nửa thật, có ý trêu cợt (thường nói về cách nói năng)
VD: Anh ta ăn nói ẫm ờ.
Đặt câu với từ Ẫm ờ:
- Cô ấy biết rõ rồi nhưng vẫn ẫm ờ khi tôi hỏi. (nghĩa 1)
- Biết làm rồi mà anh ta cứ ẫm ờ như không hiểu gì. (nghĩa 1)
- Mẹ hỏi con xem có làm bài tập chưa, nó chỉ ẫm ờ không trả lời. (nghĩa 1)
- Cô ấy cứ ẫm ờ khi nói về việc đi chơi, không rõ ràng. (nghĩa 2)
- Anh ta ẫm ờ rằng sẽ mua quà, nhưng không ai tin là thật. (nghĩa 2)
- Chị ấy ẫm ờ bảo sẽ giúp, nhưng chẳng thấy đâu. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: ỡm ờ
Bình luận
Chia sẻ
- Ẩm ương là từ láy hay từ ghép?
- Ẩm nhẩm là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ừ là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ồ là từ láy hay từ ghép?
- Ầm ĩ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm