Ấm ẹ>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: mô tả âm thanh to, lúc nghe rõ lúc không, như bị nghẹn lại.
VD: Đài gì mà cứ ậm ẹ như đàn bà rặn đẻ thế.
Đặt câu với từ Ậm ẹ:
- Cô bé khóc lớn nhưng chỉ phát ra những tiếng ậm ẹ, không rõ ràng vì nghẹn ngào.
- Anh ta ậm ẹ khi thuyết trình trước lớp.
- Câu trả lời của anh ta ậm ẹ, không rõ ràng khiến tôi không hiểu gì cả.
- Cô ấy ho liên tục, giọng nói ậm ẹ, lúc nghe được, lúc lại mất hẳn.
- Anh ta cố gắng nói nhưng chỉ phát ra tiếng ậm ẹ, như cổ họng bị nghẹn lại.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ậm ọe
Bình luận
Chia sẻ
- Ậm ịch là từ láy hay từ ghép?
- Ậm ờ là từ láy hay từ ghép?
- Ập ã là từ láy hay từ ghép?
- Ấp úng là từ láy hay từ ghép?
- Âu yếm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm