Ăm ắp>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: đầy đến mức không thể chứa thêm chất thêm được nữa
VD: Thúng thóc đầy ăm ắp.
Đặt câu với từ Ăm ắp:
- Cái giỏ trái cây đầy ăm ắp, không còn chỗ trống.
- Chiếc hộp quà được gói kín, đầy ăm ắp những món đồ ngọt.
- Căn phòng ăm ắp người, không còn chỗ đứng.
- Tủ quần áo của cô ấy đầy ăm ắp các bộ đồ mới.
- Bàn ăn đầy ăm ắp những món ăn ngon, hấp dẫn.


- Ăng ẳng là từ láy hay từ ghép?
- Ằng ặc là từ láy hay từ ghép?
- Âm âm là từ láy hay từ ghép?
- Âm ỉ là từ láy hay từ ghép?
- Âm sâm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm