Ao ảo >
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: không rõ rệt, mơ hồ, nửa như thực, nủa như hư
VD: Khoảng sáng ao ảo.
Đặt câu với từ Ao ảo:
- Khoảng sáng ao ảo làm không gian trở nên huyền bí.
- Cảnh vật buổi sáng mù sương thật ao ảo, như một bức tranh mơ.
- Tiếng nói ao ảo từ xa khiến tôi không thể nghe rõ.
- Ánh sáng yếu ớt khiến không gian trở nên ao ảo, mờ nhạt.
- Trong màn sương, mọi thứ đều trở nên ao ảo, không rõ ràng.


- Ạt ào là từ láy hay từ ghép?
- Au au là từ láy hay từ ghép?
- Ay áy là từ láy hay từ ghép?
- Áy o là từ láy hay từ ghép?
- Ặc ặc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm