Ầm ì


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: tiếng động nghe nhỏ, rền đều đều và kéo dài từ xa vọng tới

   VD: Tiếng máy bay ầm ì ở chân trời.

Đặt câu với từ Ầm ì:

  • Tiếng xe tải ầm ì vọng lại từ xa trên con đường vắng.
  • Máy nổ trong xưởng hoạt động cả ngày, phát ra âm thanh ầm ì liên tục.
  • Ở phía chân trời, tiếng máy bay ầm ì bay qua trong đêm.
  • Tiếng thác nước ầm ì vọng từ rừng sâu nghe thật hùng vĩ.
  • Con tàu chở hàng di chuyển chậm chạp, động cơ kêu ầm ì.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ì ầm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm