Anh ách


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (bụng) có cảm giác đầy, tức khó chịu

   VD: Bụng anh ách.

2. bực tức, khó chịu như bị dồn nén mà không nói ra được

   VD: Tôi tức anh ách.

Đặt câu với từ Anh ách:

  • Sau khi ăn quá no, bụng tôi cảm thấy anh ách. (nghĩa 1)
  • Cảm giác bụng anh ách khiến tôi không thể tiếp tục ăn thêm. (nghĩa 1)
  • Cô ấy kêu ca vì bụng anh ách sau bữa tiệc. (nghĩa 1)
  • Cảm giác tức anh ách khiến tôi không thể bình tĩnh được. (nghĩa 2)
  • Anh ta tức anh ách vì công việc không tiến triển như ý muốn. (nghĩa 2)
  • Cô ấy tức anh ách vì không được nghe ý kiến của mình. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm