An ủi


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: làm cho (người đang có điều đau buồn) dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải

   VD: Tôi lựa lời an ủi cô ấy.

Đặt câu với từ An ủi:

  • Cô ấy an ủi tôi khi tôi gặp khó khăn.
  • Anh ấy luôn biết cách an ủi mọi người khi họ buồn.
  • Lời nói nhẹ nhàng của mẹ khiến tôi cảm thấy được an ủi.
  • Bạn bè an ủi tôi sau khi tôi thất bại trong kỳ thi.
  • Câu chuyện của cô ấy làm tôi cảm thấy an ủi và vững tin hơn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: yên ủi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm