Ăng ẳng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (tiếng chó kêu) to và liên tiếp từng hồi khi bị đánh, bị đau

   VD: Con chó kêu ăng ẳng.

Đặt câu với từ Ăng ẳng:

  • Con chó ăng ẳng vì bị chủ đánh quá mạnh.
  • Tiếng chó ăng ẳng vang lên suốt đêm khiến mọi người không ngủ được.
  • Cậu bé nghe thấy tiếng chó ăng ẳng từ vườn sau, liền chạy ra xem.
  • Con chó bị thương và ăng ẳng từng hồi, khiến chủ nhân lo lắng.
  • Con chó ăng ẳng liên tục khi bị người lạ đuổi đi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm