Ặc ặc


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: âm thanh phát ra trầm đục, yếu ớt, nghe không thành tiếng như bị tắc nghẹt trong cổ họng

   VD: Cậu ấy kêu ặc ặc do bị sặc.

Đặt câu với từ Ặc ặc:

  • Cậu ấy ho ặc ặc vì bị sặc nước.
  • Tiếng ho ặc ặc phát ra từ cổ họng khiến anh ấy không thể nói được.
  • Mỗi khi cười, cô ấy lại phát ra tiếng ặc ặc do bị viêm họng.
  • Khi ăn quá nhanh, tôi đã bị sặc và ho ặc ặc.
  • Cậu bé kêu ặc ặc khi bị mắc nghẹn miếng bánh trong cổ họng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm