Ầm ừ


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (âm thanh) phát ra không thành lời ở người ốm

   VD: Ông ấy rên ầm ừ.

2. không nói rõ ý mình, vì chưa dứt khoát

   VD: Anh ầm ừ nhìn út.

Đặt câu với từ Ầm ừ:

  • Cô ấy ầm ừ vì đau bụng quá lâu. (nghĩa 1)
  • Ông ấy ầm ừ không nói được gì khi bị cảm nặng. (nghĩa 1)
  • Người lính bị thương ầm ừ gọi đồng đội đến giúp. (nghĩa 1)
  • Cô ấy chỉ ầm ừ khi được hỏi về kế hoạch tương lai. (nghĩa 2)
  • Mẹ ầm ừ khi tôi hỏi về việc đi chơi cuối tuần. (nghĩa 2)
  • Anh ấy ầm ừ rồi không đưa ra quyết định cuối cùng. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm