Cung


Nghĩa: [Danh từ] vũ khí cổ, thô sơ gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi; phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm; nơi ở của vua; nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền miếu; tòa nhà lớn dùng để tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao

[Động từ] cấp hàng hóa ra thị trường

Từ đồng nghĩa: nỏ, điện, phủ, dinh, cung điện, cung cấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tớ đã được nghe kể về truyền thuyết chiếc n thần.

  • Điện Kính Thiên được xây dựng vào thời Lê sơ.

  • Phủ Chúa Trịnh là một quần thể kiến trúc nguy nga, tráng lệ.

  • Chúng em được đi tham quan Dinh Độc Lập.

  • Nhà vua và Hoàng hậu thường sống trong một cung điện tráng lệ.

  • Công ty này cung cấp các sản phẩm giày dép ra thị trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm