Cầm cố


Từ đồng nghĩa: cầm, thế chấp

Từ trái nghĩa: chuộc, giải chấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông ấy phải mang chiếc xe máy ra hiệu cầm đồ để vay tiền.

  • Anh ấy đã phải thế chấp căn nhà của mình để vay vốn kinh doanh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.

  • Ông Hòa đã trả nợ để giải chấp nhà.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm