Công nhận


Nghĩa: thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ

Từ đồng nghĩa: thừa nhận, xác nhận, chấp nhận

Từ trái nghĩa: phủ nhận, bác bỏ, phản đối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy thừa nhận lỗi sai của bản thân.

  • Cảnh sát xác nhận rằng tên trộm đã bị bắt.

  • Mai đã chấp nhận lời xin lỗi của tớ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta phủ nhận việc ăn cắp chiếc nhẫn.

  • Tin đồn thất thiệt đã nhanh chóng bị bác bỏ.

  • Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm