Chắn


Nghĩa: dùng sức lực hoặc vật giữ lại không cho di chuyển hoặc vượt qua

Từ đồng nghĩa: cản, cản trở, chặn, chèn, ngáng, ngăn, ngăn cản, ngăn cấm 

Từ trái nghĩa: thông, thoát, mở

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những khó khăn không thể cản bước chúng ta tiến về phía trước.

  • Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Xe trước chèn không cho xe sau vượt lên.

  • Cây đổ ngáng giữa đường đi.

  • Anh ấy đã quyết thì không ai ngăn nổi.

  • Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình ngăn cản.

  • Luật giao thông ngăn cấm việc uống rượu bia khi lái xe.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường này thông giữa hai ngôi làng.

  • Cống thoát nước bị nghẽn khiến đường phố bị ngập.

  • Chính phủ đã mở cửa biên giới để thu hút khách du lịch.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm