Cặn bã


Nghĩa: phần chất còn lại sau khi đã lọc lấy hết cái tốt, cái tinh chất; thường dùng để ví cái xấu xa, thấp hèn, chỉ đáng bỏ đi

Từ đồng nghĩa: cặn, bã, đê tiện, bỉ ổi, xấu xa, thấp hèn, hèn hạ

Từ trái nghĩa: cao cả, cao thượng, cao quý, vĩ đại

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cơm thừa canh cặn. (Tục ngữ)

  • cà phê có thể được sử dụng để làm phân bón.

  • Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.

  • Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

  • Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.

  • Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bảo vệ Tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả.

  • Hành động cao thượng của anh ấy đã khiến mọi người cảm động.

  • Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

  • Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm