Căng


Nghĩa: [Động từ] kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt; tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định

[Tính từ] ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong

Từ trái nghĩa: chùng

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dây đàn bị chùng trong quá trình sử dụng. 

  • Chiếc áo này quá rộng nên bị chùng ở vai.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm