Chặt


Nghĩa: [Tính từ] ở trạng thái bám vào rất chắc, khó tách, khó tách ra. Hết sức sát sao, không lúc nào rời hay buông lỏng

[Động từ] làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống

Từ đồng nghĩa: chặt chẽ, cắt, bổ, chém, phát 

Từ trái nghĩa: lỏng, lỏng lẻo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Các cơ quan chức năng cần quản lí chặt chẽ vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm.

  • Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.

  • Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.

  • Người dân phát quang bụi rậm cho đường làng thêm sạch đẹp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiếc cúc áo này bị lỏng.

  • Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm