Chắp


Nghĩa: làm cho liền lại bằng cách ghép vào với nhau

Từ đồng nghĩa: gắn, ghép, hàn, nối

Từ trái nghĩa: tách rời, chia, phân

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chiếc mũ này có gắn hình ngôi sao ở giữa.

  • Chúng em cùng nhau chơi ghép hình.

  • Các kĩ sư đang hàn hai ống thép.

  • Cây cầu này nối liền hai bờ sông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Lớp em chia thành bốn tổ.

  • Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm bốn phần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm