Chắc chắn


Nghĩa: rất vững chắc, khó có thể phá hủy, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi được

Từ đồng nghĩa: chắc, bền, bền vững, bền lâu, vững chắc, rắn chắc

Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, bấp bênh, nghi ngờ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nam chắc như đinh đóng cột rằng cậu ấy sẽ hoàn thành hết bài tập trong buổi tối hôm nay.

  • Ông bà luôn luôn dạy chúng tôi phải sống ăn chắc mặc bền.

  • Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.

  • Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.

  • Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

  • Anh ấy có thân hình rắn chắc.

  • Tớ chắc chắn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của cậu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.

  • Cuộc sống của người dân vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.

  • Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm