Cao thượng


Nghĩa: có phẩm chất đạo đức cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen

Từ đồng nghĩa: cao cả, cao quý, vĩ đại

Từ trái nghĩa: thấp hèn, đê tiện, hèn hạ, tầm thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bảo vệ Tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả.

  • Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

  • Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.

  • Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.

  • Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.

  • Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm