Chênh vênh


Nghĩa: ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác thiếu vững chãi

Từ đồng nghĩa: cheo leo, chông chênh

Từ trái nghĩa: vững vàng, vững chắc, ổn định

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngôi nhà nhỏ nằm cheo leo trên vách núi.

  • Sau biến cố gia đình, tâm trạng của Lan vô cùng chông chênh, không biết nên bám víu vào đâu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy luôn vững vàng trước mọi biến cố của cuộc sống.

  • Căn nhà này được xây dựng vô vùng vững chắc.

  • Sức khỏe của ông ấy đã ổn định sau khi được điều trị.

Bình chọn:
3.6 trên 7 phiếu

>> Xem thêm