Cố định


Nghĩa: được giữ nguyên trạng thái, không di động, không biến đổi

Đồng nghĩa: bình ổn, ổn định

Trái nghĩa: cơ động, di chuyển, thay đổi, xáo trộn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Siêu thị Mega Market là điểm bán hàng bình ổn giá.
  • Chúng em cần ổn định chỗ ngồi trước khi cô giáo vào lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cảnh sát cơ động thường đi tuần tra vào mỗi buổi tối.
  • Hết tiết 1 lớp 1A2 sẽ di chuyển sang phòng STEM để học tiết tiếp theo.
  • Cô giáo thường thay đổi chỗ ngồi của học sinh hai tuần một lần.
  • Bác Giang thường xáo trộn các phiếu trước khi cho mọi người bốc thăm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm