Chê


Nghĩa: tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu

Đồng nghĩa: chê bai, khiển trách, phê bình

Trái nghĩa: ca ngợi, khen ngợi, khen thưởng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Huyền hay chê bai hết người này đến người khác.
  • Cô giáo khiển trách Phương vì ngủ gật trong giờ học.
  • Xuân bị phê bình vì không tham gia lao động cùng các bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bài hát ca ngợi những chú bộ đội hải quân thật anh dũng.
  • Mai được khen ngợi trước lớp vì bạn nhặt được của rơi và trả lại người mất.
  • Cả lớp được khen thưởng vào cuối năm học.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm