Chảy


Nghĩa: biểu thị trạng thái chất lỏng di chuyển thành dòng; sự thoát ra ngoài ý muốn của chất lỏng khi vật đựng bị rò rỉ

Từ đồng nghĩa: trôi, xuôi dòng, đổ, rò rỉ

Từ trái nghĩa: đọng, ứ, tắc, nghẽn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con suối này chảy qua hai ngôi làng nhỏ.

  • Con thuyền xuôi dòng theo dòng sông.

  • Ly nước trên bàn bị đổ mất rồi.

  • Đường ống nước đang bị rò rỉ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nước mưa đọng lại trên lá cây.

  • Cống rãnh bị tắc do rác thải.

  • Đường phố bị tắc nghẽn do lượng xe cộ lưu thông quá nhiều.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm